Thép hình U An Khánh và Thép hình V An Khánh đều là các loại thép hình dùng rộng rãi trong các công trình xây dựng và được sử dụng làm nguyên liệu chính tạo nên kết cấu công trình. Nhưng hôm nay TikiSteel sẽ giới thiệu cho các bạn thép hình U, Thép hình V và thép hình H của thương hiệu nổi tiếng thép An Khánh.
1.Thép Hình U An Khánh
Thép hình U là một loại thép hình đặc trưng bởi hình dạng U giống hệt với chữ U in hoa trong bảng chữ cái Việt Nam với hai đáy và một giá đứng ở giữa. Thép hình U có thể sản xuất và phân phối theo rất nhiều kích thước khác nhau với các độ dày và chiều rộng khác nhau. Thép hình U được làm từ một loạt các chất liệu kim loại, bao gồm thép carbon, thép mạ kẽm, thép không gỉ và thép hợp kim. Cấu tạo của thép hình U được tạo ra bằng hai cách cơ bản là cán nhiệt hoặc sản xuất bằng cách ép thép.
Thép hình U được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng và kết cấu công trình, như cầu đường, cầu thang, tòa nhà, hầm xe hơi và hệ thống dây truyền. Nó cũng được sử dụng trong các nền tảng và các tầng hầm, nền và tầng trệt đầu tiên của tòa nhà và các loại thiết bị kết cấu.

Tiêu Chuẩn Thép Hình U An Khánh
Thép hình thương hiệu An Khánh nói chung và xà gồ (thép hình) U An Khánh nói riêng được sản xuất theo quy trình cán nóng theo tiêu chuẩn JIS – G3101 của Nhật Bản. Với mác thép là SS400
Độ dày của thép hình An Khánh từ: 4mm – 25mm.
Chiều dài trung bình thường từ: 6m – 12m
Phân Loại Thép Hình U An Khánh
Dựa vào kích thước (chiều dài, chiều rộng, và độ dày), chất liệu, chất lượng hay mục đích sử dụng mà người ta phân loại thép hình hình U An Khánh thành 3 loại:
- Thép U đen: có bề mặt màu đen, có giá thành rẻ nhất
- Thép U mạ kẽm: sau khi hoàn thiện sẽ được phủ một lớp oxit kẽm bằng phương pháp mạ kẽm điện phân
- Thép U nhúng nóng: là phiên bản tối ưu nhất nhưng cũng có giá thành cao nhất

Barem & Bảng Giá Ưu Đãi Thép Hình U An Khánh
Quy cách của thép hình U An Khánh cũng có nhiều kích thước và khối lượng hoàn toàn khác nhau. Điều này giúp cho sản phẩm dễ dàng ứng dụng hơn trong các công trình lớn nhỏ và là yếu tố tạo nên sự thuận lợi để khách hàng lựa chọn.
Thép U – An Khánh | |||||
STT | QUY CÁCH HÀNG HOÁ | BAREM (KG/M) | TRỌNG LƯỢNG (KG/CÂY) | MÁC THÉP | ĐÓNG BÓ (Cây/bó) |
1 | U65 | 3.00 | 18 | SS400 | 140 |
2 | U80 (Mỏng) | 3.84 | 23 | SS400 | 80 |
3 | U80 (Dày) | 5.10 | 30.5 | SS400 | 80 |
4 | U 100 (Mỏng) | 4.17 | 32.5 | SS400 | 56 |
5 | U100 (Dày) | 7.42 | 44.5 | SS400 | 48 |
6 | U120 (Mỏng) | 7,09 | 42.5 | SS400 | 56 |
7 | U120(Dày) | 9.00 | 54 | SS400 | 48 |
8 | U140 (Mỏng) | 8.84 | 53 | SS400 | 42 |
9 | U140(Dày) | 10.84 | 65 | SS400 | 42 |
10 | U160 (Mỏng) | 12.09 | 72.5 | SS400 | 30 |
11 | U160 (Dày) | 13.34 | 80 | SS400 | 30 |
12 | U180 (Mỏng)*12m | 16.34 | 196 | SS400 | 12 |
13 | U180 (Dày) *12m | 17.42 | 209 | SS400 | 12 |
14 | U250*12m | 23.50 | 282 | SS400 | 8 |
2.Thép Hình V An Khánh
Thép hình V An Khánh là một loại thép hình học có một trục chính và hai bậc cầu giống hệt chữ V in hoa trong bảng chữ cái Việt Nam. Tuy nhiên, thép hình V có thể có hoặc không có hai bậc cầu nằm phía dưới trục chính. Thép hình V thường được sử dụng trong các công trình kết cấu, mái lợp kết cấu cầu vồng, mái tôn, và kết cấu dân dụng.
Thép hình V có thể làm từ các loại thép hoàn toàn khác nhau, bao gồm thép mạ kẽm, thép mạ đồng, và thép hữu cơ cao. Chất lượng của thép hình V An Khánh phụ thuộc vào độ chính xác của kết cấu và tính chất của thép được sử dụng.

Mác Thép Tiêu Chuẩn Thép Hình V An Khánh
Tiêu chuẩn thép hính V An Khánh : Theo tiêu chuẩn của Nhật Bản JIS – G3101 Mác thép SS400 CT38.
Nguồn gốc xuất xứ : Nhà máy thép An Khánh ( AKS) Tại tỉnh Bình Dương – Việt Nam.
Độ dày trung bình : 3mm cho đên 12 mm ( Ký hiệu trên thanh thép AKS )
Chiều dài: 6m hoặc 12m dung sai là 5% đến 7%.
Phân Loại Thép Hình V An Khánh
Giống hệt thép hình U An Khánh, dựa vào kích thước (chiều dài, chiều rộng, và độ dày), chất liệu, chất lượng hay mục đích sử dụng mà người ta vẫn phân loại thép hình hình V An Khánh thành 3 loại:
- Thép V đen: có bề mặt màu đen, có giá thành rẻ nhất
- Thép V mạ kẽm: sau khi hoàn thiện sẽ được phủ một lớp oxit kẽm bằng phương pháp mạ kẽm điện phân
- Thép V nhúng nóng: là phiên bản tối ưu nhất nhưng cũng có giá thành cao nhất

Barem & Bảng Giá Ưu Đãi Thép V An Khánh
Thép V – An Khánh | |||||
STT | QUY CÁCH HÀNG HOÁ | BAREM (KG/M) |
TRỌNG LƯỢNG (KG/CÂY) |
MÁC THÉP | ĐÓNG BÓ (Cây/bó) |
1 | V 50*50*(4 li) | 3.00 | 18 | SS400 | 70 |
2 | V 50*50*(5 li) | 3.67 | 22 | SS400 | 70 |
3 | V 63*63*(5 li) | 4.67 | 28 | SS400 | 67 |
4 | V 63*63*(6 li) | 5.50 | 33 | SS400 | 60 |
5 | V70*70 *(5 li) | 5.12 | 31 | SS400 | 67 |
6 | V 70 *70*(6 li) | 6.00 | 36 | SS400 | 60 |
7 | V70*70* (7 li) | 7.00 | 42 | SS400 | 53 |
8 | V75*75*(5 li) | 5.33 | 32 | SS400 | 67 |
10 | V75*75*(6 li) | 6.50 | 39 | SS400 | 67 |
11 | V75*75*(7 li) | 7.67 | 46 | SS400 | 53 |
12 | V75*75*(8 li) | 8.67 | 52 | SS400 | 46 |
13 | V80*80*(6 li) | 7.00 | 42 | SS400 | 53 |
14 | V80*80*(7 li) | 7.84 | 47 | SS400 | 46 |
15 | V80*80*(8 li) | 9.34 | 56 | SS400 | 39 |
16 | V90*90*(6 li) | 7.84 | 47 | SS400 | 48 |
17 | V90*90*(7 li) | 9.12 | 55.5 | SS400 | 43 |
18 | V90*90*(8 li) | 10.50 | 63 | SS400 | 43 |
19 | V90*90*(9 li) | 11.68 | 70 | SS400 | 33 |
20 | V100*100*(7 li) | 10.50 | 63 | SS400 | 33 |
21 | V100*100*(8 li) | 11.17 | 67 | SS400 | 33 |
22 | V100*100*(9,5 li) | 14.17 | 85 | SS400 | 28 |
23 | V100*100*(10 li) | 14.84 | 89 | SS400 | 28 |
24 | V120*120*8*12m | 14.75 | 177 | SS400 | 46 |
25 | V120*120*10*12m | 18.25 | 219 | SS400 | 46 |
26 | V120*120*12*12m | 21.59 | 259 | SS400 | 30 |
27 | V130*130*9*12m | 17.92 | 215 | SS400 | 24 |
28 | V130*130*10*12m | 19.84 | 238 | SS400 | 24 |
29 | V130*130*12*12m | 23.42 | 281 | SS400 | 18 |
30 | V150*150*10*12m | 21.92 | 275 | SS400 | 12 |
31 | V150*150*12*12m | 27.34 | 328 | SS400 | 12 |
32 | V150*150*15*12m | 33.59 | 403 | SS400 | 12 |
33 | V175*175*12*12m | 31.84 | 382 | SS400 | 9 |
34 | V175*175*15*12m | 39.50 | 474 | SS400 | 9 |
35 | V200*200*20*12m | 59.75 | 717 | SS400 | 6 |
3.TikiSteel – Điểm Dừng Chân Của Các Doanh Nghiệp Khi Tìm Mua Thép Hình ?
Trên thị trường hiện nay luôn có những gian thương sản xuất và rao bán vật liệu xây dựng nói chung và thép hình nói riêng, các sản phẩm này đều kém chất lượng. Điều này gây mất thời gian, tiền bạc lẫn sự uy tín của doanh nghiệp thậm chí còn đem lại hậu quả xấu đến người sử dụng hay làm giảm tuổi thọ công trình. TikiSteel chúng tôi chuyên sản xuất các loại thép nhiều loại kích thước khác nhau theo yêu cầu và mục đích sử dụng của quý khách hàng. Khi đến với chúng tôi:
-
Có đầy đủ các giấy tờ cơ bản như : Giấy chứng nhận sản xuất (CO CQ), Hóa đơn…
-
Hàng mới 100% chưa từng qua sử dụng, bề mặt sáng bóng, không rỗ, không rỉ sét.
-
Dung sai theo quy định của nhà máy sản xuất (TikiSteel)
-
Giá tốt nhất thị trường, cam kết giao hàng đúng hẹn, đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- Miễn phí vận chuyển và đảm bảo an toàn khi giao nhận
>>>Xem Thêm:
4.Quy Trình Mua Hàng TikiSteel
Quy trình các bước mua hàng tại TikiSteel:
Bước 1 : Tiếp nhận cuộc gọi or email của quý vị Tikiteel sẽ tiến hành báo giá đơn hàng của khách hàng
Bước 2 : Tikiteel sẽ tiến hàng gửi email or gọi điện thoại để đàm thoại thỏa thuận đơn hàng cùng các điều khoản thanh toán, chi tiết cụ thể sản phẩm
Bước 3 : Sau khi nhận được lệch xác nhận đơn hàng qua email hoặc zalo từ quý khách hàng, Tikiteel sẽ cho xe bốc hàng và vận chuyển đến địa chỉ dự án công trình của khách hàng trong thời gian sớm nhất có thể
Ngoài ra Tikiteel còn kinh doanh các loại sắt thép khác bao gồm :
Thép tấm,, thép hộp, thép ống và tất cả các loại thép hình I, U, V, H, L, Z, C, thép xà gồ C, thép xà gồ Z, thép bản mã, mặt bích, thanh la, sắt xây dựng, cọc cừ larsen,…..

CÔNG TY TNHH SX VÀ TM THÉP TRUNG TÍN KIM
Địa chỉ: 1C2 Khu Nam Long, P.Thạnh Lộc, Q.12, TP. HCM
Hotline: 0941 885 222
Liên hệ : cskh@trungtinkimsteel.com
MST: 0311620711 – Đại Diện: Ông Vy Tiến Toàn.